Băng Tải Cao Su Bố Vải HEESUNG
Là một trong những đơn vị TIÊN PHONG trong lĩnh vực cung cấp Băng tải cao su bố vải Heesung, T&T đem đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng và ưu đãi hấp dẫn. – CAM KẾT 100% sản phẩm ĐÚNG thông số EP được tư vấn – Băng tải hoạt động BỀN BỈ, […]
Mô Tả Sản Phẩm
Là một trong những đơn vị TIÊN PHONG trong lĩnh vực cung cấp Băng tải cao su bố vải Heesung, T&T đem đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng và ưu đãi hấp dẫn.
– CAM KẾT 100% sản phẩm ĐÚNG thông số EP được tư vấn
– Băng tải hoạt động BỀN BỈ, tuổi thọ CAO, ít hỏng hóc sửa chữa, lâu phải thay thế
– ƯU ĐÃI TẶNG ghim nối băng tải, số lượng có hạn
Gọi ngay đến Hotline: 0937 813 868 để được báo giá chi tiết và nhận những ưu đãi đặc biệt!
PHẦN 1: Băng tải cao su bố vải polyester (EP) Heesung
Được chế tạo trên dây chuyền công nghệ theo tiêu chuẩn tiên tiến của Hàn Quốc, Băng tải cao su bố vải EP thích hợp sử dụng cho chuyền tải các vật liệu có mật độ tách rời cao, khả năng dãn băng mạnh, độ mài mòn lớn. Đặc biệt, băng tải bố vải EP Heesung thích hợp làm việc trong môi trường đòi hỏi tính linh hoạt cao. So với băng tải cao su bố vải NN hoặc băng tải cao su bố CC thì băng tải cao su bố EP có ưu thế trong việc truyền tải nguyên liệu hơn.
Đặc điểm của băng tải cao su bố vải Heesung bố EP:
Ứng dụng
Ưu điểm
Tính năng và thông số chính của băng tải cao su vải bố EP:
Mã số vải sợi
|
EP – 100
|
EP – 150
|
EP – 200
|
EP – 250
|
EP – 300
|
EP – 400
|
||
Độ dày lớp bố vải
|
0.85
|
1.00
|
1.10
|
1.25
|
1.35
|
1.55
|
||
Cường độ kéo giãn Theo chiều dọc (KN/m)
|
03 lớp
|
300
|
450
|
600
|
750
|
900
|
1200
|
|
04 lớp
|
400
|
600
|
800
|
1000
|
1200
|
1600
|
||
05 lớp
|
500
|
750
|
1000
|
1250
|
1500
|
2000
|
||
06 lớp
|
600
|
900
|
1200
|
1500
|
1800
|
2400
|
||
07 lớp
|
700
|
1050
|
1400
|
1750
|
2100
|
2800
|
||
08 lớp
|
800
|
1200
|
1600
|
2000
|
2400
|
3200
|
||
Lực dính lớp giữa (N/mm)
|
≥ 4.5
|
|||||||
Tỷ lệ co giãn lực tham khảo
|
≤ 4%
|
|||||||
Phạm vi của độ rộng (mm)
|
200 ~ 160
|
|||||||
Độ dày cao su phủ (mm)
|
trên
|
1.5 ~ 8
|
||||||
dưới
|
0 ~ 4.5
|
|||||||
Độ dài cuộn băng tải (m/ cuộn)
|
≤ 250m
|
≤ 200m
|
Các sản phẩm băng tải cao su vải bố EP phổ thông nhất hiện nay
BĂNG TẢI CAO SU VẢI BỐ HEESUNG EP 250
Băng tải cao su bố vải Heesung EP 250 được ứng dụng nhiều trong khai thác khoáng sản, luyện kim, khai thác than đá,… hay được sử dụng trong các nhà máy điện và nhà máy xi măng,…
Sản phẩm của Heesung mang những ưu điểm nổi trội đó là: hoạt động êm ái, ít bị hư hỏng nhất là ở các tuyến tải dài, tuổi thọ băng tải cao, độ dẻo dai lớn, độ mài mòn cao,…
Băng tải Heesung được giới thiệu vào thị trường Việt Nam hơn 10 năm trước. Bên cạnh 2 đơn vị cung cấp băng tải lf RUBECO của Công ty Cao Su Bến Thành và Nhà máy băng tải Z175 của BQP thì băng tải cao su Heesung được nhiều khách hàng, đối tác tin cậy nhận xét và đánh giá là một trong những dòng sản phẩm băng tải tốt nhất thị trường Việt Nam hiện nay.
CẤU TẠO BĂNG TẢI CAO SU HEESUNG EP 250:
Sử dụng loại lớp bố là Polyester (EP), chủng loại lớp bố là EP250, độ dày lớp bố là 1.00 (mm/p). Có cường độ tải 250 N/mm trên 1 lớp bố, cường độ chống ăn mòn là 8 – 18MPA tuỳ thuộc theo yêu cầu của KH, độ dày cao su của lớp bề mặt trên 2 – 8mm, độ dày của lớp cao su mặt dưới là 0 – 4.5 mm, khổ rộng băng là loại B400 – B 2,500 mm, dài tối đa 300 m/cuộn (có thể dài hơn nếu khách hàng yêu cầu).
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA BĂNG TẢI CAO SU HEESUNG EP 250:
Loại băng tải | Cấu trúc vải | Loại vải | Độ dày lớp vải bố
(mm/P) |
Hệ số cường lực (N/mm) | Độ phủ cao su (mm) | Khổ rộng băng tải (mm) | Chiều dài cuộn (m) | ||||||
Sợi dọc | Sợi ngang | 2 lớp | 3 lớp | 4 lớp | 5 lớp | 6 lớp | Độ phủ cao su mặt trên | Độ phủ cao su mặt dưới | |||||
EP | Polyester | Polyester | EP- 80 |
0.60
|
160
|
240
|
320
|
400
|
480
|
2.0~8 | 0 ~ 4.5 | 400 ~ 2500 | ≤300 |
EP-100
|
0.75
|
200
|
300
|
400
|
500
|
600
|
|||||||
EP-150
|
1.00
|
300
|
450
|
600
|
750
|
900
|
|||||||
EP-200
|
1.10
|
400
|
600
|
800
|
1000
|
1200
|
500 ~ 2500 | ||||||
EP-250
|
1.25
|
500
|
750
|
1000
|
1250
|
1500
|
|||||||
EP-300
|
1.35
|
600
|
900
|
1200
|
1500
|
1800
|
|||||||
EP-350
|
1.45
|
–
|
1050
|
1400
|
1750
|
2100
|
800 ~ 2500 | ||||||
EP-400
|
1.55
|
–
|
–
|
1600
|
2000
|
2400
|
1000 ~ 2500 | ||||||
EP-500
|
1.70
|
–
|
–
|
2000
|
2500
|
3000
|
BĂNG TẢI CAO SU HEESUNG EP200/18MPA
Đây là sản phẩm có lớp cốt bố EP 1000/5 lớp bố – 18Mpa với khả năng chống ăn mòn đạt mức 18MP. Loại băng tải cao su bố vải Heesung EP200 này đang là sản phẩm băng tải tốt nhất trên thị trường hiện nay. Sản phẩm do công ty T&T phân phối độc hành sẽ bảo hành 12 – 36 tháng. Đây là dòng bằng tải cao su có thời hạn bảo hành dài nhất trên thị trường việt Nam hiện nay. Trong quá trình sử dụng, nếu như sản phẩm có lỗi do nhà sản xuất thì khách hàng sẽ được hoàn tiền hoặc thay máy mới miễn phí.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BĂNG TẢI HEESUNG EP200
Mã số vải sợi |
EP – 200 |
|||
Độ dày vải cao su |
1.20 |
|||
Cường độ kéo giãn Theo chiều dọc (KN/m) |
03 lớp |
750 |
||
04 lớp |
1000 |
|||
05 lớp |
1250 |
|||
06 lớp |
1500 |
|||
07 lớp |
1750 |
|||
08 lớp |
2000 |
|||
Lực dính lớp giữa (N/mm) |
≥ 4.5 |
|||
Tỷ lệ co giãn lực tham khảo |
≤ 4% |
|||
Phạm vi của độ rộng (mm) |
200 ~ 160 |
|||
Độ dày cao su phủ (mm) |
trên |
2 ~ 8 |
||
dưới |
0 ~ 4.5 |
|||
Độ dài cuộn băng tải (m/ cuộn) |
≤ 250m |
≤ 200m |
CẤU TẠO BĂNG TẢI HEESUNG EP 150:
Sử dụng loại lớp bố là Polyester (EP), chủng loại lớp bố là EP150, độ dày của lớp bố là 1.00 (mm/p). Cường độ chịu tải của sản phẩm là 150N/mm trên 1 lớp bố, cường độ kháng mòn là – 18MPA tùy theo yêu cầu của KH. Độ dày của lớp cao su bề mặt trên 2 – 8 mm, độ dày của lớp cao su bề mặt dưới là 0 – 4.5mm. Khổ rộng của băng tải là từ B400 – B2,500mm, dài tối đa 300m/ cuộn (Nếu khách hàng muốn độ dài của 1 cuộn dài hơn thì có thể yêu cầu)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BĂNG TẢI HEESUNG EP 150:
Loại băng tải | Cấu trúc vải | Loại vải | Độ dày lớp vải bố
(mm/P) |
Hệ số cường lực (N/mm) | Độ phủ cao su (mm) | Khổ rộng băng tải (mm) | Chiều dài cuộn (m) | ||||||
Sợi dọc | Sợi ngang | 2 lớp | 3 lớp | 4 lớp | 5 lớp | 6 lớp | Độ phủ cao su mặt trên | Độ phủ cao su mặt dưới | |||||
EP | Polyester | Polyester | EP- 80 |
0.60
|
160
|
240
|
320
|
400
|
480
|
2.0~8 | 0 ~ 4.5 | 400 ~ 2500 | ≤300 |
EP-100
|
0.75
|
200
|
300
|
400
|
500
|
600
|
|||||||
EP-150
|
1.00
|
300
|
450
|
600
|
750
|
900
|
|||||||
EP-200
|
1.10
|
400
|
600
|
800
|
1000
|
1200
|
500 ~ 2500 | ||||||
EP-250
|
1.25
|
500
|
750
|
1000
|
1250
|
1500
|
|||||||
EP-300
|
1.35
|
600
|
900
|
1200
|
1500
|
1800
|
|||||||
EP-350
|
1.45
|
–
|
1050
|
1400
|
1750
|
2100
|
800 ~ 2500 | ||||||
EP-400
|
1.55
|
–
|
–
|
1600
|
2000
|
2400
|
1000 ~ 2500 | ||||||
EP-500
|
1.70
|
–
|
–
|
2000
|
2500
|
3000
|
CẤU TẠO CỦA BĂNG TẢI CAO SU HEESUNG EP 100
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BĂNG TẢI CAO SU HEESUNG EP 100
Loại băng tải | Cấu trúc vải | Loại vải | Độ dày lớp vải bố
(mm/P) |
Hệ số cường lực (N/mm) | Độ phủ cao su (mm) | Khổ rộng băng tải (mm) | Chiều dài cuộn (m) | ||||||
Sợi dọc | Sợi ngang | 2 lớp | 3 lớp | 4 lớp | 5 lớp | 6 lớp | Độ phủ cao su mặt trên | Độ phủ cao su mặt dưới | |||||
EP | Polyester | Polyester | EP- 100 |
0.75
|
200
|
300
|
400
|
500
|
600
|
2.0~8 | 0 ~ 4.5 | 400 ~ 2500 | ≤300 |
PHẦN 2: BĂNG TẢI CAO SU BỐ VẢI HEESUNG BỐ NN
Dây băng tải cao su bố vải NN (NYLON-NYLON) gồm loại vải chịu lực dọc hay ngang cùng là sợi Nylon, có các thành phần như sau: Lớp cao su mặt trên, các lớp bố NN và lớp cao su mặt dưới.
Lớp bố NN của dòng băng tải cao su này có tác dụng duy trì sức đàn hồi cũng như tạo độ bền cho băng tải. Đồng thời, sản phẩm còn có thể chịu lực nén và kéo tải. Đặc biệt, dòng sản phẩm này còn có thể chịu được nhiệt khoảng 60 độ C.
Cường lực chịu của bố vải NN tải lớn: (Tương tự với bố EP)
Chịu lực va đập lớn: Sợi Nylon là loại sợi có thể chịu lực nén cực mạnh nên mọi tác động ngoại lực đều không ảnh hưởng tới chất lượng của sản phẩm. Tính linh hoạt dẻo của Nylon cũng là 1 ưu điểm vượt trội của băng tải loại này.
ỨNG DỤNG
Dòng sản phẩm băng tải cao su bố vải bố NN và EP có đặc tính độ bền cao tuổi thọ lớn và hiện được xem là loại bố kháng lực thông dụng vì có những ưu điểm nổi trội.
Thời gian đầu khi công nghệ sản xuất phát triển không cao nên Băng tải cao su bố vải NN vẫn có đặc tính độ giãn dư cực thấp.
Ngày nay công nghệ xử lý cốt bố là sợi vải polyeste (EP) có những tiến bộ vượt trội nên đã chiếm lĩnh tỷ lệ 70 – 80 % thị trường băng tải. Bố vải NN giảm còn 10%.
Quý khách có thể tham khảo thêm sản phẩm băng tải cao su Heesung bố EP tại đây
KÍCH THƯỚC PHỔ THÔNG
Băng tải cao su thường có khổ rộng là từ B500 đến B2400mm, ở giữa có lớp vải gọi là lớp bố – ký hiệu là P. Độ dày phổ biến từ 7mm đến 20mm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kho hàng băng tải Heesung của công ty T&T rộng gần 1,000m2, luôn có sẵn hàng chục ngàn mét băng tải các loại với đầy đủ các kích thước có thể giao hàng ngay khi khách hàng cần, rút ngắn thời gian giải quyết sự cố và tiết kiệm được rất nhiều khoản chi phí, sản xuất.
TẠI SAO NÊN LỰA CHỌN SẢN PHẨM BĂNG TẢI CAO SU BỐ VẢI EP VÀ NN CỦA T&T
- Chất lượng băng tải cao su bố vải Heesung vô cùng tốt. Quý khách có thể đến văn phòng công ty để được chia sẻ cách kiểm tra chất lượng của băng tải. Từ đó, dù sau này khách hàng mua băng tải ở đâu thì cũng có thể tự kiểm tra chất lượng của sản phẩm.
- T&T cam kết bán băng tải theo đúng thông số đã thông báo đến cho khách hàng. Các trường hợp như báo bán EP 100 nhưng lại giao băng tải EP 80 hay báo băng tải EP 200 nhưng lại giao loại băng tải EP 150,… giống như một số đơn vị cung cấp kém chất lượng khác là hoàn toàn không xảy ra. Cho nên khách hàng có thể yên tâm khi mua băng tải của T&T.
- Các dòng sản phẩm băng tải cao su bố vải Heesung thường có độ bền và tuổi thọ cao gấp 1.5 – 3 lần so với các loại băng tải phổ biến trên thị trường. Sử dụng các dòng sản phẩm chất lượng, có độ bền cao thì sẽ giúp cho khách hàng tiết kiệm được rất nhiều chi phí.
- Các khổ băng tải phổ thông từ B500 đến B1200mm luôn có sẵn tại kho của công ty và sẵn sàng giao hàng bất cứ lức nào khi KH có nhu cầu. (Trong trường hợp khách hàng mua lần đầu tiên nhưng chưa tin tưởng về chất lượng của sản phẩm thì có thể trực tiếp đến kho hàng, văn phòng của công ty để kiểm tra hoặc chúng tôi sẽ gửi mẫu sản phẩm để khách hàng có thể kiểm định trước khi lấy hàng)
- Băng tải Heesung chất lượng cao nên có thể đáp ứng tốt cho những khách hàng sử dụng để tải vật liệu trong môi trường khắc nhiệt như: Tải than đá, tải xi măng, tải quặng,….
- Đội ngũ kỹ sư bán hàng của công ty T&T với trên 10 năm kinh nghiệm sẽ tư vấn cho quý khách chính xác nên dùng băng tải nào thích hợp với nhu cầu của KH mà vẫn tiết kiệm chi phí nhất.
- T&T VM.,JSC là đơn vị độc quyền phân phối và cung cấp băng tải Heesung tại thị trường Việt Nam
- Thời gian bảo hành của các dòng sản phẩm là từ 06 lên đến 24 tháng tùy thuộc vào môi trường hoạt động.
- T&T có chính sách CSKH sau bán hàng. Mặc dù có thể còn chưa thực sự tốt và chu đáo, thế nhưng chúng tôi đang cố gắng phát triển và hoàn thiện hơn từng ngày để phục vụ khách hàng ngày một tốt hơn. Điều Chúng tôi mong muốn đó chính là nhận được thật nhiều ý kiến, phản hồi, góp ý chân thành từ khách hàng để giúp chúng tôi ngày càng hoàn thiện toàn vẹn hơn nữa
Chọn mua Băng tải cao su bố vải Heesung tại T&T là lựa chọn hoàn hảo để sở hữu sản phẩm chất lượng và dịch vụ tận tâm. Với hơn 15 năm kinh nghiệm, T&T cam kết đem cho khách hàng:
– Sản phẩm đạt Tiêu chuẩn ISO 9001:2015
– Băng tải hoạt động BỀN BỈ, tuổi thọ CAO, ít hỏng hóc sửa chữa, lâu phải thay thế
– Cao su mặt băng CHẤT LƯỢNG TỐT, KHÁNG MÒN CAO
– CAM KẾT 100% sản phẩm ĐÚNG thông số EP được tư vấn
– Cung cấp ĐẾN EP500 dành riêng cho NGÀNH KHOÁNG SẢN
– Dịch vụ bảo hành miễn phí lên đến 24 tháng
– Đổi trả hoàn toàn MIỄN PHÍ nếu phát sinh lỗi từ nhà sản xuất
– ƯU ĐÃI TẶNG ghim nối băng tải, số lượng có hạn
Để được tư vấn và hỗ trợ thêm về sản phẩm Băng tải cao su bố vải Heesung, mời quý khách liên hệ với T&T theo Hotline: 0937 813 868 hoặc Tổng đài miễn phí: 1800 6355!
CÔNG TY CP XNK VẬT TƯ MÁY MÓC T&T
Add: Số 602, Tòa nhà CT1, Phố Đỗ Nhuận, P. Xuân Đỉnh, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
Tel : (+84) 47305 6699
Kho: Số 9 Thụy Phương, Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Hotline / Zalo: 0937.813.868 (24/7)
Tổng đài miễn phí: 1800.6355 (Giờ HC)
Website: https://bangtaicaosu.com.vn/
Fanpage: T&T VM.,JSC
Băng Tải Heesung – Chất Lượng Hàng Đầu – Tuổi Thọ Bền Lâu